Danh sách tên miền quốc gia, lãnh thổ trên toàn thế giới

calendar 23/12/2023 user Đăng bởi: Hà Thu

Hiện nay, đã có đến 244 tên miền quốc gia, lãnh thổ, trong đó có 48 đuôi tên miền thuộc quyền sở hữu của vùng lãnh thổ và 196 quốc gia độc lập. Có thể kể đến những tên miền quốc gia như .us, .vn, .de, .uk, .eu… hoặc một số quốc gia thương mại cấp cao như .org, .com, .net và .vn,…..

Bạn có thể dễ dàng mua chúng trên những trang bán tên miền như .CO, .tv, .fm, .pr,…. Cùng theo dõi nội dung chia sẻ của bài viết dưới đây, hệ thống sẽ giúp quý bạn hiểu rõ hơn về vấn đề.

Danh sách tên miền của các quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn cầu

Danh sách tên miền của các quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn cầu được thực hiện rõ ràng qua bảng mẫu dưới đây, cụ thể như sau:

 

Danh sách tên miền của các quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới

Danh sách tên miền của các quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới


Tên miền

Quốc gia

Tên miền

Quốc gia/lãnh thổ

A

L

.ac

Đảo Ascension (Anh)

.la

Lào

.ad

Andorra

.lb

Lebanon

.ae

Tiểu Vương Quốc Ả Rập

.lc

Saint Lucia

.af

Afghanistan

.li

Liechtenstein

.ag

Antigua và Barbuda

.lk

Sri Lanka

.ai

Anguilla (Anh)

.lr

Liberia

.al

Albania

.ls

Lesotho

.am

Armenia

.lt

Lithuania

.an

Antille thuộc Hà Lan (cũ)

.lu

Luxembourg

.ao

Angola

.lv

Latvia

.ar

Argentina

.ly

Libya

.as

Samoa thuộc Mỹ

M

.at

Áo

.ma

Morocco

.au

Úc

.mc

Monaco

.aw

Aruba (Hà Lan)

.md

Moldova

.ax

Quần đảo Åland (Phần Lan)

.me

Montenegro

.az

Azerbaijan

.mg

Madagascar

B

.mh

Đảo Marshall

.ba

Bosnia và Herzegovina

.mk

Macedonia

.bb

Barbados

.ml

Mali

.bd

Bangladesh

.mm

Myanmar

.be

Bỉ

.mn

Mông Cổ

.bf

Burkina Faso

.mo

Macau (Trung Quốc)

.bg

Bulgaria

.mp

Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ)

.bh

Bahrain

.mq

Martinique (Pháp)

.bi

Burundi

.mr

Mauritania

.bj

Bénin

.ms

Montserrat (Anh)

.bm

Bermuda (Anh)

.mt

Malta

.bn

Vương quốc Bru-nây

.mu

Mauritius

.bo

Bolivia

.mv

Maldives

.br

Brazil

.mw

Malawi

.bs

Bahamas

.mx

Mexico

.bt

Bhutan

.my

Malaysia

.bv

Đảo Bouvet (Na Uy)

.mz

Mozambique

.bw

Botswana

N

.by

Belarus

.na

Namibia

.bz

Belize

.nc

New Caledonia (Pháp)

C

.ne

Niger

.ca

Canada

.nf

Đảo Norfolk (Úc)

.cc

Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)

.ng

Nigeria

.cd

Cộng hòa Dân chủ Congo

.ni

Nicaragua

.cf

Cộng hòa Trung Phi

.nl

Hà Lan

.cg

Cộng hòa Congo

.no

Na Uy

.ch

Thụy Sĩ

.np

Nepal

.ci

Cote d’Ivoire

.nr

Nauru

.ck

Quần đảo Cook (New Zealand)

.nu

Niue (New Zealand)

.cl

Chi Lê

.nz

New Zealand

.cm

Cameroon

O

.cn

Trung Quốc

.om

Oman

.co

Colombia

P

.cr

Costa Rica

.pa

Panama

.cu

Cuba

.pe

Peru

.cv

Cape Verde

.pf

Polynesia thuộc Pháp (France)

.cw

Curaçao (Hà Lan)

.pg

Papua New Guinea

.cx

Đảo Christmas (Úc)

.ph

Philippines

.cy

Síp

.pk

Pakistan

.cz

Cộng hòa Séc

.pl

Ba Lan

D

.pm

Miquelon và Saint Pierre ở Pháp

.de

Đức

.pn

Quần đảo Pitcairn (Anh)

.dj

Djibouti

.pr

Puerto Rico (Mỹ)

.dk

Đan Mạch

.ps

Nhà nước Palestine

.dm

Dominica

.pt

Bồ Đào Nha

.do

Cộng hòa Dominica

.pw

Palau

.dz

Algeria

.py

Paraguay

E

Q

.ec

Ecuador

.qa

Qatar

.ee

Estonia

R

.eg

Ai Cập

.re

Reunion (Pháp)

.er

Eritrea

.ro

Romania

.es

Tây Ban Nha

.rs

Serbia

.et

Ethiopia

.ru

Nga

.eu

Liên minh châu Âu

.rw

Rwanda

F

S

.fi

Phần Lan

.sa

Ả Rập Saudi

.fj

Fiji

.sb

Quần đảo Solomon

.fk

Quần đảo Falkland (Anh)

.sc

Seychelles

.fm

Liên bang Micronesia

.sd

Sudan

.fo

Quần đảo Faroe (Đan Mạch)

.se

Thụy Điển

.fr

Pháp

.sg

Singapore

G

.sh

Saint Helena (Anh)

.ga

Gabon

.si

Slovenia

.gb

Vương quốc Anh

.sj

Svalbard và Jan Mayen (Na Uy)

.gd

Grenada

.sk

Slovakia

.ge

Georgia

.sl

Sierra Leone

.gf

Guiana thuộc Pháp (France)

.sm

San Marino

.gg

Guernsey (Anh)

.sn

Senegal

.gh

Ghana

.so

Somalia

.gi

Gibraltar (Anh)

.sr

Suriname

.gl

Greenland (Đan Mạch)

.st

Sao Tome và Principe

.gm

Gambia

.su

Liên Xô cũ

.gn

Guinea

.sv

El Salvador

.gp

Guadeloupe (Pháp)

.sx

Sint Maarten (Hà Lan)

.gq

Equatorial Guinea

.sy

Syria .sz Swaziland

.gr

Hy lạp

.sz

Ả Rập Saudi

.gs

Quần đảo Nam Sandwich và Georgia

T

.gt

Guatemala

.tc

Quần đảo Caicos và Turks

.gu

Guam (USA)

.td

Sát

.gw

Guinea-Bissau

.tf

Lãnh thổ phía Nam Pháp (Pháp)

.gy

Guyana

.tg

Togo

H

.th

Thái Lan

.hk

Hồng Kông (Trung Quốc)

.tj

Tajikistan

.hm

Đảo Heard và McDonald ở Úc

.tk

Tokelau (New Zealand)

.hn

Honduras

.tl

Timor-Leste

.hr

Croatia

.tm

Turkmenistan

.ht

Haiti

.tn

Tunisia

.hu

Hungary

.to

Tonga

I

.tr

Thổ Nhĩ Kỳ

.id

Indonesia

.tt

Trinidad và Tobago

.ie

Ireland

.tv

Tuvalu

.il

Israel

.tw

Đài Loan

.im

Isle of Man (Anh)

.tz

Tanzania

.in

Ấn Độ

U

.io

British Indian Ocean Territory

.ua

Ukraina

.iq

Iraq

.ug

Uganda

.ir

Iran

.uk

Vương quốc Anh

.is

Iceland

.us

Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ

.it

Ý

.uy

Uruguay

J

.uz

Uzbekistan

.je

Jersey (Anh)

V

.jm

Jamaica

.va

Thành phố Vatican (Tòa Thánh)

.jo

Jordan

.vc

Saint Vincent và Grenadines

.jp

Nhật Bản

.ve

Venezuela

K

.vg

Quần đảo British Virgin (Anh)

.ke

Kenya

.vi

Quần đảo Virgin (Mỹ)

.kg

Kyrgyzstan

.vn

Việt Nam

.kh

Campuchia

.vu

Vanuatu

.ki

Kiribati

W

.km

Comoros

.wf

Wallis và Futuna (Pháp)

.kn

Saint Kitts và Nevis

.ws

Samoa

.kp

Triều Tiên

Y

.kr

Hàn Quốc

.ye

Yemen

.kw

Kuwait

.yt

Mayotte(Pháp)

.ky

Quần đảo Cayman (Anh)

Z

.kz

Kazakhstan

.za

Nam Phi

.zm

Zambia

.zw

Zimbabwe

Tên miền quốc gia được hiểu như thế nào?

Tên miền quốc gia (country code top-level domain – ccTLD ) chính là tên của một miền cao cấp được sử dụng dành riêng cho đất nước, vùng lãnh thổ hoặc nhà nước có chủ quyền phụ thuộc được xác định bằng một mã quốc gia.

 

Tên miền quốc gia là tên của một miền cao cấp được sử dụng dành riêng cho đất nước, vùng lãnh thổ hoặc nhà nước có chủ quyền

Tên miền quốc gia là tên của một miền cao cấp được sử dụng dành riêng cho đất nước, vùng lãnh thổ hoặc nhà nước có chủ quyền


Theo dư luận được biết, tất cả tên các miền quốc gia đều có độ dài 2 chữ cái dựa trên bảng mã mang tên ASCII.

Hy vọng nội dung chia sẻ về tên miền quốc gia, lãnh thổ trên toàn thế giới trong bài viết trên sẽ mang đến cho quý độc giả nhiều kiến thức hữu ích. Đừng quên theo dõi hệ thống để cập nhật thêm nhiều tin tức, tài liệu quý giá bạn nhé!

Theo cacnuoc.vn

4.9/5 (50 votes)

14 08/25

Ý nghĩa cờ Cuenđa: Nguồn gốc và câu chuyện ẩn đằng sau

Ý nghĩa cờ Cuenđa gắn liền với niềm tự hào, tinh thần độc lập, đoàn kết của người dân. Biểu tượng này vẫn tiếp tục truyền cảm hứng cho các thế hệ tương lai.

12 08/25

Ý nghĩa cờ Bắc Triều Tiên: Biểu tượng của một quốc gia bí ẩn

Ý nghĩa cờ Bắc Triều Tiên thể hiện mong muốn xây dựng hòa bình. Ngôi sao màu đỏ trung tâm nhấn mạnh tinh thần cách mạng, sự kiên cường cùng lòng yêu nước.

10 08/25

Lá cờ Mississippi: Dấu ấn đặc sắc trong bản hùng ca dân tộc

Lá cờ Mississippi là biểu tượng thiêng liêng thể hiện giá trị truyền thống, văn hóa đặc trưng và tinh thần kiên cường của vùng đất này gắn liền với các lý tưởng tự do, quyền lực nhân dân.

08 08/25

Quốc kỳ Tanzania: Đỉnh cao bất diệt của tinh thần dân tộc

Quốc kỳ Tanzania là biểu tượng tôn nghiêm phản ánh sâu sắc tinh thần đoàn kết dân tộc, di sản lịch sử cao quý và mục tiêu phát triển trường tồn của đất nước.

06 08/25

Lá cờ California: Ngọn đuốc vĩnh cửu của ý chí và niềm tin

Lá cờ California thể hiện dấu ấn cao quý phản ánh giá trị lịch sử, văn hóa sâu sắc và tinh thần độc lập thiêng liêng của tiểu bang.

04 08/25

Ý nghĩa cờ Guinea - Bissau: Biểu tượng của độc lập và tự do

Ý nghĩa cờ Guinea - Bissau gắn liền với cuộc đấu tranh giành độc lập. Màu đỏ, vàng, xanh lá cây biểu trưng cho lịch sử và tương lai của quốc gia Tây Phi này.

02 08/25

Ý nghĩa cờ Phần Lan: Biểu tượng của sự đoàn kết & phát triển

Ý nghĩa cờ Phần Lan đi cùng quá trình độc lập và sự phát triển của quốc gia. Thiết kế khẳng định tinh thần hòa hợp cùng khát vọng vươn lên mạnh mẽ của người dân.

31 07/25

Ý nghĩa cờ Philippines: Mỗi màu sắc mang một câu chuyện

Ý nghĩa cờ Philippines đại diện cho lòng can đảm, khát vọng hòa bình. Thiết kế trở thành biểu tượng không thể thiếu trong những sự kiện quan trọng của quốc gia.

29 07/25

Ý nghĩa cờ Hoa Kỳ: Tự hào và lòng yêu nước của người mỹ

Ý nghĩa cờ Hoa Kỳ thể hiện sự đoàn kết dân tộc qua 13 sọc & 50 vì tinh tú. Mỗi chi tiết đề đại diện cho một tiểu bang và nguồn gốc của các thuộc địa ban đầu.

27 07/25

Lá cờ Nam Dakota: Vầng sáng cao quý của ý chí non sông

Lá cờ Nam Dakota tượng trưng cho sự hòa quyện giữa di sản truyền thống, khát vọng phát triển mạnh mẽ phản ánh tinh thần đoàn kết và nghị lực kiên cường của người dân.

25 07/25

Lá cờ Kansas: Dấu ấn kiêu hùng và sức mạnh bất diệt

Lá cờ Kansas thể hiện sự hòa quyện giữa giá trị truyền thống, bản lĩnh khai phá mạnh mẽ cùng khát vọng xây dựng một tương lai phồn vinh, tượng trưng cho niềm tự hào lớn lao của tiểu bang.

23 07/25

Cờ Burkina Faso: Di sản oai hùng trong mỗi sắc màu

Cờ Burkina Faso với hình ảnh ngôi sao vàng tỏa sáng trên nền đỏ, xanh lá là dấu ấn thiêng liêng của tinh thần cách mạng kiên cường cùng khát vọng xây dựng một đất nước thịnh vượng, tự do.

21 07/25

Quốc kỳ Yemen: Hình anh kiêu hãnh và vĩ đại của dân tộc

Quốc kỳ Yemen gồm ba dải ngang đỏ, trắng, đen biểu trưng cho sự thống nhất, lòng hy sinh cao cả và khát vọng vững chắc vào một tương lai hòa bình, thịnh vượng của dân tộc.

19 07/25

Cờ Belize: Ngọn lửa chung của khát vọng và cống hiến quốc gia

Cờ Belize là biểu tượng thiêng liêng thể hiện rõ nét lịch sử, bản sắc văn hóa phong phú và tinh thần đoàn kết kiên cường dân tộc.

17 07/25

Quốc kỳ Nam Sudan: Ngọn đuốc sáng ngời của lòng tự hào quốc gia

Quốc kỳ Nam Sudan là dấu ấn thiêng liêng, tượng trưng cho tinh thần yêu nước, sự đoàn kết dân tộc và khát vọng hòa bình trường tồn.

15 07/25

Quốc kỳ quần đảo Solomon: Niềm tự hào của một dân tộc anh hùng

Quốc kỳ Quần đảo Solomon là biểu tượng thiêng liêng thể hiện tinh thần đoàn kết, bản sắc văn hóa, khát vọng hòa bình của đất nước.