Mã ISO là gì? Bao gồm bao nhiêu loại?

calendar 23/12/2023 user Đăng bởi: Hà Thu

Mã ISO là là một chuỗi ký tự được sử dụng đại diện cho một quốc gia, khu vực địa lý hay ngôn ngữ cụ thể nào đó. Thông thường, mã ISO được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động liên quan đến vận chuyển, truyền thông, thương mại và các lĩnh vực khác liên quan đến quốc tế.

Mã ISO thường bao gồm tổ hợp hai, ba chữ cái hoặc số giống như một từ viết tắt. Tin rằng nội dung chia sẻ của bài viết dưới đây sẽ giúp quý bạn hiểu rõ hơn.

Mã ISO là gì?

Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO đã duy trì tạo ra mã cho các nước. Mã ISO 3166(tiêu chuẩn ISO 3166) chính là mã được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Đây là mã đại diện cho tên của các nước cũng như phân khu của chúng.

 

Mã ISO là là một chuỗi ký tự được sử dụng đại diện cho một quốc gia, khu vực địa lý hay ngôn ngữ cụ thể nào đó

Mã ISO là là một chuỗi ký tự được sử dụng đại diện cho một quốc gia, khu vực địa lý hay ngôn ngữ cụ thể nào đó


Mục đích sử dụng của mã ISO 3166 là xác định các mã chữ cái hoặc số được quốc tế công nhận mà chúng ta có thể sử dụng khi đề cập đến các vùng lãnh thổ hay quốc gia. Bởi lẽ, sử dụng mã giúp tiết kiệm thời gian và tránh sai sót thay vì phải dùng tên quốc gia.

Do đó, chúng ta có thể sử dụng kết hợp các chữ cái và số được hiểu trên toàn thế giới. Hệ thống tên miền Internet đã sử dụng các mã để xác định tên miền cấp cao nhất như “.vn” cho Việt Nam và “.fr” cho Pháp.

Hiện, tiêu chuẩn ISO 3166 bao gồm 249 quốc gia, 139 trong số đó là các quốc gia có chủ quyền là thành viên của Liên hợp quốc.

Mã ISO bao gồm những loại nào?

Theo thông tin dư luận cho biết, mã ISO 3166 có 3 phần bao gồm: Mã cho các phân khu, mã của quốc gia và mã được sử dụng trước đây. Thông thường, mã quốc gia có thể được biểu thị dưới dạng mã hai chữ cái như alpha-2 và mã ba chữ cái alpha-3.

 

ISO 3166 có 3 phần bao gồm: Mã cho các phân khu, mã của quốc gia và mã được sử dụng trước đây

ISO 3166 có 3 phần bao gồm: Mã cho các phân khu, mã của quốc gia và mã được sử dụng trước đây


Bởi lẽ điều này thực sự có liên quan chặt chẽ đến tên quốc gia và mã số nếu bạn cần tránh sử dụng chữ viết Latinh. Hầu hết, mã phân khu được biểu thị dưới dạng mã alpha-2. Tên và mã cho các phân khu thường được lấy từ các nguồn thông tin quốc gia có liên quan.

Danh sách mã ISO của các nước, lãnh thổ trên toàn thế giới

Danh sách bảng mã ISO 3166 của các nước, lãnh thổ trên thế giới được sắp xếp theo thứ tự từ chữ cái, các số giúp bạn dễ tra cứu hơn. Cụ thể như sau:

 

STT

Tên nước

Mã Alpha-2

Mã Alpha-3

Mã số

Internet cc TLD

1

Afghanistan

AF

AFG

4

.af

2

Ai Cập

EG

EGY

818

.eg

3

Albania

AL

ALB

8

.al

4

Algeria

DZ

DZA

12

.dz

5

Ấn Độ

IN

IND

356

.in

6

Andorra

AD

AND

20

.ad

7

Angola

AO

AGO

24

.ao

8

Anguilla

AL

AIA

660

.ai

9

Antarctica

AQ

ATA

10

.aq

10

Antigua và Barbuda

AG

ATG

28

.ag

11

Áo

AT

AUT

40

.at

12

Argentina

AR

ARG

32

.ar

13

Armenia

AM

ARM

51

.am

14

Aruba

AW

ABW

533

.aw

15

Azerbaijan

AZ

AZE

31

.az

16

Ba Lan

PL

POL

616

.pl

17

Bắc Macedonia

MK

MKD

807

.mk

18

Bahamas

BS

BHS

44

.bs

19

Bahrain

BH

BHR

48

.bh

20

Bangladesh

BD

BGD

50

.bd

21

Barbados

BB

BRB

52

.bb

22

Belarus

BY

BLR

112

.by

23

Belize

BZ

BLZ

84

.bz

24

Benin

BJ

BEN

204

.bj

25

Bermuda

BM

BMU

60

.bm

26

Bhutan

BT

BTN

64

.bt

27

Bỉ

BE

BEL

56

.be

28

Bồ Đảo Nha

PT

PRT

620

.pt

29

Bolivia

BO

BOL

68

.bo

30

Bonaire

BQ

BES

535

.bq .nl

31

Bosnia và Herzegovina

BA

BIH

70

.ba

32

Botswana

BW

BWA

72

.bw

33

Brazil

BR

BRA

76

.br

34

Brunei

BN

BRN

96

.bn

35

Bulgaria

BG

BGR

100

.bg

36

Burkina Faso

BF

BFA

854

.bf

37

Burundi

BI

BDI

108

.bi

38

Cabo Verde

CV

CPV

132

.cv

39

Các đảo nhỏ xa xôi tại Hoa Kỳ

UM

UMI

581

40

Cameroon

CM

CMR

120

.cm

41

Campuchia

KH

KHM

116

.kh

42

Canada

CA

CAN

124

.ca

43

Chad

TD

TCD

148

.td

44

Chile

CL

CHL

152

.cl

45

Colombia

CO

COL

170

.co

46

Comoros

KM

COM

174

.km

47

Cộng hòa dân chủ Congo

CD

COD

180

.cd

48

Cộng hòa Dominican

DO

DOM

214

.do

49

Cộng hòa Séc

CZ

CZE

203

.cz

50

Cộng hòa Síp

CY

CYP

196

.cy

51

Cộng hòa Trung Phi

CF

CAF

140

.cf

52

Congo

CG

COG

178

.cg

53

Costa Rica

CR

CRI

188

.cr

54

Côte d’Ivoire

CI

CIV

384

.ci

55

Croatia

HR

HRV

191

.hr

56

Cuba

CU

CUB

192

.cu

57

Curaçao

CW

CUW

531

.cw

58

Ðài Loan

TW

TWN

158

.tw

59

Ðan Mạch

DK

DNK

208

.dk

60

Đảo Bouvet

BV

BVT

74

[d]

61

Đảo Heard và Quần đảo McDonald

HM

HMD

334

.hm

62

Đảo Man

IM

IMN

833

.im

63

Đảo Norfolk

NF

NFK

574

.nf

64

Đảo Christmas

CX

CXR

162

.cx

65

Djibouti

DJ

DJI

262

.dj

66

Dominica

DM

DMA

212

.dm

67

Đức

DE

DEU

276

.de

68

Ecuador

EC

ECU

218

.ec

69

El Salvador

SV

SLV

222

.sv

70

Equatorial Guinea

GQ

GNQ

226

.gq

71

Eritrea

ER

ERI

232

.er

72

Estonia

EE

EST

233

.ee

73

Eswatini

SZ

SWZ

748

.sz

74

Ethiopia

ET

ETH

231

.et

75

Fiji

FJ

FJI

242

.fj

76

Gabon

GA

GAB

266

.ga

77

Gambia

GM

GMB

270

.gm

78

Georgia

GE

GEO

268

.ge

79

Ghana

GH

GHA

288

.gh

80

Gibraltar

GI

GIB

292

.gi

81

Greenland

GL

GRL

304

.gl

82

Grenada

GD

GRD

308

.gd

83

Guadeloupe

GP

GLP

312

.gp

84

Guam

GU

GUM

316

.gu

85

Guatemala

GT

GTM

320

.gt

86

Guernsey

GG

GGY

831

.gg

87

Guiana Pháp

GF

GUF

254

.gf

88

Guinea

GN

GIN

324

.gn

89

Guinea-Bissau

GW

GNB

624

.gw

90

Guyana

GY

GUY

328

.gy

91

Hà Lan

NL

NLD

528

.nl

92

Haiti

HT

HTI

332

.ht

93

Hàn Quốc

KR

KOR

410

.kr

94

Hoa Kỳ

US

USA

840

.us

95

Honduras

HN

HND

340

.hn

96

Hong Kong

HK

HKG

344

.hk

97

Hungary

HU

HUN

348

.hu

98

Hy Lạp

GR

GRC

300

.gr

99

Iceland

IS

ISL

352

.is

100

Indonesia

ID

IDN

360

.id

101

Iran

IR

IRN

364

.ir

102

Iraq

IQ

IRQ

368

.iq

103

Ireland

IE

IRL

372

.ie

104

Israel

IL

ISR

376

.il

105

Italy

IT

ITA

380

.it

106

Jamaica

JM

JAM

388

.jm

107

Jersey

JE

JEY

832

.je

108

Jordan

JO

JOR

400

.jo

109

Kazakhstan

KZ

KAZ

398

.kz

110

Kenya

KE

KEN

404

.ke

111

Kiribati

KI

KIR

296

.ki

112

Kuwait

KW

KWT

414

.kw

113

Kyrgyzstan

KG

KGZ

417

.kg

114

Lãnh thổ Ấn Ðộ Dương thuộc Anh

IO

IOT

86

.io

115

Lãnh thổ phía Nam của Pháp

TF

ATF

260

.tf

116

Lào

LA

LAO

418

.la

117

Latvia

LV

LVA

428

.lv

118

Lebanon

LB

LBN

422

.lb

119

Lesotho

LS

LSO

426

.ls

120

Liberia

LR

LBR

430

.lr

121

Libya

LY

LBY

434

.ly

122

Liechtenstein

LI

LIE

438

.li

123

Lithuania

LT

LTU

422

.lt

124

Luxembourg

LU

LUX

442

.lu

125

Macao

MO

MAC

446

.mo

126

Madagascar

MG

MDG

450

.mg

127

Malawi

MW

MWI

454

.mw

128

Malaysia

MY

MYS

458

.my

129

Maldives

MV

MDV

462

.mv

130

Mali

ML

MLI

466

.ml

131

Malta

MT

MLT

470

.mt

132

Martinique

MQ

MTQ

474

.mq

133

Mauritania

MR

MRT

478

.mr

134

Mauritius

MU

MUS

480

.mu

135

Mayotte

YT

MYT

175

.yt

136

Mexico

MX

MEX

484

.mx

137

Micronesia

FM

FSM

583

.fm

138

Moldova

MD

MDA

498

.md

139

Monaco

MC

MCO

492

.mc

140

Mông Cổ

MN

MNG

496

.mn

141

Montenegro

ME

MNE

499

.me

142

Montserrat

MS

MSR

500

.ms

143

Morocco

MA

MAR

504

.ma

144

Mozambique

MZ

MOZ

508

.mz

145

Myanmar

MM

NMR

104

.mm

146

Na Uy

NO

NOR

578

.no

147

Nam Phi

ZA

ZAF

710

.za

148

Nam Sudan

1SS

SSD

728

.ss

149

Namibia

NA

NAM

516

.na

150

Nauru

NR

NRU

520

.nr

151

Nepal

NP

NPL

524

.np

152

New Caledonia

NC

NCL

540

.nc

153

New Zealand

NZ

NZL

554

.nz

154

Nga

RU

RUS

643

.ru

155

Nhật Bản

JP

JPN

392

.jp

156

Nicaragua

NI

NIC

558

.ni

157

Niger

NE

NER

562

.ne

158

Nigeria

NG

NGA

566

.ng

159

Niue

NU

NIU

570

.nu

160

Oman

OM

OMN

512

.om

161

Pakistan

PK

PAK

586

.pk

162

Palau

PW

PLW

585

.pw

163

Palestine

PS

PSE

275

.ps

164

Panama

PA

PAN

591

.pa

165

Papua New Guinea

PG

PNG

598

.pg

166

Paraguay

PY

PRY

600

.py

167

Peru

PE

PER

604

.pe

168

Phần Lan

FI

FIN

246

.fi

169

Pháp

FR

FRA

250

.fr

170

Philippines

PH

PHL

608

.ph

171

Pitcairn

PN

PCN

612

.pn

172

Polynesia thuộc Pháp

PF

PYF

258

.pf

173

Puerto Rico

PR

PRI

630

.pr

174

Qatar

QA

QAT

634

.qa

175

Quần đảo Åland

AX

ALA

248

.ax

176

Quần đảo Bắc Mariana

MP

MNP

580

.mp

177

Quần đảo Cayman

KY

CYM

136

.ky

178

Quần đảo Cocos

CC

CCK

166

.cc

179

Quần đảo Cook

CK

COK

184

.ck

180

Quần đảo Falkland

FK

FLK

238

.fk

181

Quần đảo Faroe

FO

FRO

234

.fo

182

Quần đảo Marshall

MH

MHL

584

.mh

183

Quần đảo Nam Georgia và Sandwich

GS

SGS

239

.gs

184

Quần đảo Solomon

SB

SLB

90

.sb

185

Quần đảo Turks và Caicos

TC

TCA

796

.tc

186

Quần đảo Virgin thuộc Anh

VG

VGB

92

.vg

187

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

VI

VIR

850

.vi

188

Réunion

RE

REU

638

.re

189

Romania

RO

ROU

642

.ro

190

Rwanda

RW

RWA

646

.rw

191

Saint Barthélemy

BL

BLM

652

.bl

192

Saint Helena

SH

SHN

654

.sh

193

Saint Kitts và Nevis

KN

KNA

659

.kn

194

Saint Lucia

LC

LCA

662

.lc

195

Saint Martin

MF

MAF

663

.mf

196

Saint Pierre và Miquelon

PM

SPM

666

.pm

197

The Grenadines và Saint Vincent

VC

VCT

670

.vc

198

Samoa

WS

WSM

882

.ws

199

Samoa thuộc Mỹ

AS

ASM

16

.as

200

San Marino

SM

SMR

674

.sm

201

Sao Tome và Principe

ST

STP

678

.st

202

Saudi Arabia

SA

SAU

682

.sa

203

Senegal

SN

SEN

686

.sn

204

Serbia

RS

SRB

688

.rs

205

Seychelles

SC

SYC

690

.sc

206

Sierra Leone

SL

SLE

694

.sl

207

Singapore

SG

SGP

702

.sg

208

Sint Maarten

SX

SXM

534

.sx

209

Slovakia

SK

SVK

703

.sk

210

Slovenia

SI

SVN

705

.si

211

Somalia

SO

SOM

706

.so

212

Sri Lanka

LK

LKA

144

.lk

213

Sudan SD

SD

SDN

729

.sd

214

Suriname

SR

SUR

740

.sr

215

Svalbard

SJ

SJM

744

[w]

216

Syria

SY

SYR

760

.sy

217

Tajikistan

TJ

TJK

762

.tj

218

Tanzania

TZ

TZA

834

.tz

219

Tây Ban Nha

ES

ESP

724

.es

220

Tây Sahara

EH

ESH

732

[aj]

221

Thái Lan

TH

THA

764

.th

222

Thụy Ðiển

SE

SWE

752

.se

223

Thụy Sĩ

CH

CHE

756

.ch

224

Timor-Leste

TL

TLS

626

.tl

225

Tòa Thánh

VA

VAT

336

.va

226

Togo

TG

TGO

768

.tg

227

Tokelau

TK

TKL

772

.tk

228

Tonga

TO

TON

776

.to

229

Triều Tiên

KP

PRK

408

.kp

230

Trinidad và Tobago

TT

TTO

780

.tt

231

Trung Quốc

CN

CHN

156

.cn

232

Tunisia

TN

TUN

788

.tn

233

Türkiye

TR

TUR

792

.tr

234

Turkmenistan

TM

TKM

795

.tm

235

Tuvalu

TV

TUV

798

.tv

236

UAE

AE

ARE

784

.ae

237

Úc

AU

AUS

36

4.9/5 (45 votes)

19 08/25

Lá cờ Wyoming: Biểu trưng của khối đồng tâm và vẻ đẹp độc lập

Lá cờ Wyoming là biểu tượng về khối đoàn kết vững bền, ca ngợi giá trị độc lập và niềm tự hào sâu sắc của nhân dân nơi đây.

17 08/25

Lá cờ tây Virginia: Biểu trưng của tinh thần hợp lực và vẻ đẹp dân tộc

Lá cờ Tây Virginia là biểu trưng vững chắc của tinh thần hòa hợp phản ánh sức mạnh bền bỉ, sự trung thành và niềm tự hào sâu sắc thuốc về người dân nơi đây.

15 08/25

Lá Cờ New Caledonia: Hình ảnh của sức mạnh liên kết và lòng kiêu hãnh

Lá cờ New Caledonia là biểu tượng cao quý thể hiện sức mạnh đoàn kết phản ánh những giá trị văn hóa sâu sắc và khát vọng tự do, thịnh vượng thuộc về cộng đồng nơi đây.

13 08/25

Lá cờ Kentucky: Hành trình rực rỡ và sức mạnh vững chắc

Lá cờ Kentucky là biểu tượng di sản vĩ đại mang trong mình tinh thần kiên cường, đoàn kết bền vững, niềm tự hào mãnh liệt của nhân dân nơi đây.

11 08/25

Ý nghĩa cờ Slovenia: Khám phá bản sắc căn hóa độc đáo

Ý nghĩa cờ Slovenia phản ánh tinh thần Pan - Slavic và lịch sử đầy thăng trầm. Ba màu sắc trên đó tượng trưng cho hòa hợp, dân chủ & lòng kiên cường dân tộc.

09 08/25

Ý nghĩa cờ Slovakia: Giá trị to lớn trong lịch sử và văn hóa

Ý nghĩa cờ Slovakia phản ánh tinh thần đoàn kết với cộng đồng Slav. Quốc huy trên thiết kế đại diện cho lịch sử, tôn giáo và địa hình đặc trưng của đất nước.

07 08/25

Ý nghĩa cờ Đan Mạch: Lịch sử hình thành & câu chuyện ẩn sau

Ý nghĩa cờ Đan Mạch vượt qua màu sắc đơn giản, đại diện cho tinh thần Kitô giáo. Quốc kỳ này kết nối lịch sử cùng những giá trị văn hóa bền vững, lâu dài.

05 08/25

Ý nghĩa cờ Cundinamarca: Gìn giữ và phát huy giá trị lịch sử

Ý nghĩa cờ Cundinamarca đại diện cho tinh thần chiến đấu mạnh mẽ. Màu sắc trên đó thể hiện lòng dũng cảm và sự bảo trợ thiêng liêng của Đức Trinh Nữ Maria.

03 08/25

Ý nghĩa cờ Cuenđa: Nguồn gốc và câu chuyện ẩn đằng sau

Ý nghĩa cờ Cuenđa gắn liền với niềm tự hào, tinh thần độc lập, đoàn kết của người dân. Biểu tượng này vẫn tiếp tục truyền cảm hứng cho các thế hệ tương lai.

01 08/25

Ý nghĩa cờ Bắc Triều Tiên: Biểu tượng của một quốc gia bí ẩn

Ý nghĩa cờ Bắc Triều Tiên thể hiện mong muốn xây dựng hòa bình. Ngôi sao màu đỏ trung tâm nhấn mạnh tinh thần cách mạng, sự kiên cường cùng lòng yêu nước.

30 07/25

Lá cờ Mississippi: Dấu ấn đặc sắc trong bản hùng ca dân tộc

Lá cờ Mississippi là biểu tượng thiêng liêng thể hiện giá trị truyền thống, văn hóa đặc trưng và tinh thần kiên cường của vùng đất này gắn liền với các lý tưởng tự do, quyền lực nhân dân.

28 07/25

Quốc kỳ Tanzania: Đỉnh cao bất diệt của tinh thần dân tộc

Quốc kỳ Tanzania là biểu tượng tôn nghiêm phản ánh sâu sắc tinh thần đoàn kết dân tộc, di sản lịch sử cao quý và mục tiêu phát triển trường tồn của đất nước.

26 07/25

Lá cờ California: Ngọn đuốc vĩnh cửu của ý chí và niềm tin

Lá cờ California thể hiện dấu ấn cao quý phản ánh giá trị lịch sử, văn hóa sâu sắc và tinh thần độc lập thiêng liêng của tiểu bang.

24 07/25

Ý nghĩa cờ Guinea - Bissau: Biểu tượng của độc lập và tự do

Ý nghĩa cờ Guinea - Bissau gắn liền với cuộc đấu tranh giành độc lập. Màu đỏ, vàng, xanh lá cây biểu trưng cho lịch sử và tương lai của quốc gia Tây Phi này.

22 07/25

Ý nghĩa cờ Phần Lan: Biểu tượng của sự đoàn kết & phát triển

Ý nghĩa cờ Phần Lan đi cùng quá trình độc lập và sự phát triển của quốc gia. Thiết kế khẳng định tinh thần hòa hợp cùng khát vọng vươn lên mạnh mẽ của người dân.

20 07/25

Ý nghĩa cờ Philippines: Mỗi màu sắc mang một câu chuyện

Ý nghĩa cờ Philippines đại diện cho lòng can đảm, khát vọng hòa bình. Thiết kế trở thành biểu tượng không thể thiếu trong những sự kiện quan trọng của quốc gia.